Dưới đầy là một số từ vựng phòng cháy chữa cháy bằng tiếng anh: 1. Fire Alarm System - Hệ thống báo cháy. 2. Conventional Fire Alarm - Hệ thống báo cháy thông thường (có tài liệu dịch là: Hệ thống báo cháy quy ước) 3. Control Panel RPP-ABW 20 - Bảng điều khiển.
Ý nghĩa của drugstore trong tiếng Anh drugstore noun [ C ] US uk / ˈdrʌɡ.stɔː r/ us / ˈdrʌɡ.stɔːr / (UK chemist, chemist's) B1 a shop where you can buy medicines, make-up, and other things such as chocolate So sánh pharmacy Ví dụ If you're going to the drugstore, could you get me something? I bought some bandage from the drugstore.
Cách ghi số đăng kí thuốc. Số đăng kí thuốc bắt buộc phải được ghi đầy đủ là "Số đăng ký" hoặc ghi chữ viết tắt "SĐK" kèm theo kí hiệu số đăng kí do Bộ Y tế quy định và câp cho lưu hành. 2. Các trường hợp bị rút số đăng kí thuốc. Theo Điều 32, thông
Hút thuốc không phải là cái hại cho phổi sao? 2. 무엇/ 뭐 : cái gì 무엇: là từ dùng để hỏi về đồ vật mà mình không biết đó là gì, và nhờ người bên cạnh cho thông tin về đồ vật đó. Trong văn nói, các bạn có thể rút gọn lại và chỉ nói 뭐.
Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 14 - Tại hiệu thuốc giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
2.Cấu trúc và cách sử dụng cụ thể của cụm từ "Live Up" trong câu tiếng Anh. Không hề có cụm từ "Live Up" trong tiếng Anh. Cấu trúc duy nhất có sự xuất hiện và có nghĩa của "Live Up" là. LIVE UP TO something. Cấu trúc này thể hiện việc sống dựa theo một tiêu chuẩn
CJCwC. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiệu thuốc", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiệu thuốc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiệu thuốc trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tìm hiệu thuốc. To find a pharmacy. 2. Hiệu thuốc có băng gạc. The drugstore has bandages. 3. Cậu bỏ nó lại ở hiệu thuốc? You left her at a pharmacy? 4. Họ mang thuốc men từ hiệu thuốc. They bring the medicines up from the pharmacy. 5. Có bán ở các cửa hiệu thuốc tây . These are purchased at a medical supply stores . 6. Họ lùng sục tất cả các hiệu thuốc. Folks raiding all the pharmacies. 7. Tôi sẽ kê thuốc tiêu hóa, nên hãy tới hiệu thuốc mua. I've prescribed a digestive so please pick it up from the pharmacy. 8. Được bán rộng rãi ở các hiệu thuốc trên khắp nước Mỹ. Used to sell it over every counter at every pharmacy across America. 9. Bạn có thể mua băng dán tay chống nôn ở hiệu thuốc địa phương . You can purchase accu-pressure bands at a local pharmacy . 10. Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến ở các quốc gia khác. Google does not allow the promotion of online pharmacies in other countries. 11. Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc. I hear you can buy anything at a drugstore nowadays. 12. Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương. So people with their voucher could get the bed net in the local pharmacy. 13. Vào ngày định mệnh ấy, Wei muốn ăn cắp thuốc cho mẹ mình tại một hiệu thuốc. On that fateful day, Wei had wanted to steal medicine for his mother at a pharmacy. 14. Hiệu thuốc trực tuyến không được quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. Online pharmacies can't promote prescription drugs in their ads and landing pages. 15. Cách đây 9 năm, tôi có gặp một người đàn ông bị bắt vì ăn xin ở hiệu thuốc Walgreens. I met a man who, nine years ago, was arrested for panhandling in a Walgreens. 16. Có nhiều loại dầu gội trị gàu ở các hiệu thuốc hay ở các tiệm tạp hoá và thường có tác dụng trị gàu tốt . There are a variety of anti-dandruff shampoos available at your pharmacy or grocery store , and they usually work . 17. Rồi bấm gửi, và trong năm giây, họ sẽ gửi tới bạn hai hiệu thuốc gần nhà nhất cộng với địa chỉ và số điện thoại You hit send, and in five seconds, they will send you back the two closest drugstores, complete with name address and phone number. 18. Tài liệu về hoạt động buôn bán bánh gừng đầu tiên có vào thế kỷ 17, nơi chúng được bán ở tu viện, hiệu thuốc và chợ trời. The first documented trade of gingerbread biscuits dates to the 17th century, where they were sold in monasteries, pharmacies, and town square farmers' markets. 19. Di cốt hóa thạch đầu tiên của Gigantopithecus được một nhà nhân loại học miêu tả đã được Ralph von Koenigswald tìm thấy năm 1935 trong một hiệu thuốc. The first Gigantopithecus remains described by an anthropologist were found in 1935 by Ralph von Koenigswald in an apothecary shop. 20. Nó có sẵn trên quầy thuốc tại bất kỳ hiệu thuốc trên thế giới, hình thức phổ biến nhất là một concoction của protiodide, cam thảo, glycerin và marshmallow. It was available over the counter at any drugstore in the world, the most common form being a concoction of protiodide, licorice, glycerin and marshmallow. 21. Mẹ cô, bà Elvira, là một giáo viên vật lý, quản lý một hiệu thuốc, và cha cô, Mark Kunis, là một kỹ sư cơ khí làm tài xế taxi. Her mother, Elvira, is a physics teacher who runs a pharmacy, and her father, Mark Kunis, is a mechanical engineer who works as a cab driver. 22. Bi kịch xảy ra khi chỉ vì đến hiệu thuốc để mua thuốc cho vợ mà người chồng tốt đã bị cướp mất tính mạng đêm qua ở Công viên Hancock. A tragic drug store visit to help his ailing wife claimed the life of a loving husband last night near Hancock Park. 23. Theo tin tức trên báo chí ngay sau vụ giết người , mùa hè năm 1946 Short được đặt biệt danh " Thược dược đen " tại một hiệu thuốc ở Long Beach khi cô đang tham gia vào một bộ phim thời bấy giờ Thược dược xanh . According to newspaper reports shortly after the murder , Short received the nickname Black ” at a Long Beach drugstore in the summer of 1946 as a play on the current movie The Blue Dahlia . 24. Theo tin tức trên báo chí ngay sau vụ giết người rằng vào mùa hè năm 1946 Short được đặt biệt danh là " Thược dược đen " tại một hiệu thuốc ở Long Beach khi cô đang tham gia vào một bộ phim thời bấy giờ có tên là Thược dược xanh . According to newspaper reports shortly after the murder , Short received the nickname " Black Dahlia " at a Long Beach drugstore in the summer of 1946 , as a play on the then-current movie The Blue Dahlia .
hiệu thuốc tiếng anh là gì