Autofun.vn là trang web ô tô tổng hợp cung cấp tin tức, đánh giá về ô tô với các công cụ giúp bạn so sánh các mẫu xe khác nhau. Tất cả những gì bạn cần để tìm chiếc ô tô tiếp theo phù hợp với mình sẽ có ở đây.
B1 [ T ] If you say that someone or something needs something else, you mean that they should have it, or would get an advantage from having it: What you need is a nice hot bowl of soup. [ + -ing verb ] This room needs clean ing. [ + past participle ] She needs her hair wash ed. Thêm các ví dụ.
Xem Ngay: Express Js Là Gì - Express Web Framework Node. /ni:d/ danh từ sự cần if need be nếu cần in case of need trong điều kiện cần đến there is no need lớn hury không cần gì phải vội lớn have of something; lớn stand (lớn be) in need of something cần đồ gì tình cảnh nghèo khổ; lúc khó khăn
/ni:d/ danh trường đoản cú sự đề xuất if need be nếu như bắt buộc in case of need trong trường hòa hợp đề nghị mang lại there is no need lớn hury không yêu cầu gì yêu cầu gấp khổng lồ have of something; to st& (khổng lồ be) in need of something đề nghị cái gì tình chình ảnh túng thiếu thiếu; lúc khó khăn, dịp hoán vị nàn lớn feel the pinch of need Cảm Xúc sự đau khổ của túng bấn thiếu vật dụng
Dire is used to emphasize how serious or terrible a situation or event is. |@Sibele_Machado You need something extremely badly Dire need - A painful, desperate sense of need Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết
Mọi người cũng dịch. are in dire need. need to be in place. need to be in control. need to be in front. need to be in line. need to be achieved in. The world is in dire need of medical help. Đất nước nầy đang rất cần sự trợ giúp về y tế.
cujwMl. Nội dung chính Show 1. Định nghĩa cấu trúc Need trong tiếng Anh2. Cấu trúc Need và cách dùngNeed được dùng như một danh từNeed được dùng như một động từ thườngNeed được dùng như một động trợ động từ động từ khuyết thiếuPhủ định của NeedLưu ý khi sử dụng cấu trúc Need3. Phân biệt cấu trúc need và Have to4. Bài tập cấu trúc Need có đáp ánVideo liên quan “I need your love. I need your time”. Need là động từ rất thông dụng trong tiếng Anh, được sử dụng nhiều trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như văn nói hàng ngày. Bạn đã nắm được cách dùng need trong tiếng Anh chưa? Cùng Tôi Yêu Tiếng Anh tìm hiểu tất tần tật về cấu trúc Need bao gồm định nghĩa, cách dùng và những lưu ý nhé. 1. Định nghĩa cấu trúc Need trong tiếng Anh “Need” /niːd/, là một động từ trong tiếng Anh mang nghĩa là “cần”. Ngoài ra, Need còn có nghĩa là sự cần thiết, nhu cầu khi đóng vai trò là một danh từ tiếng Anh. Người ta thường dùng cấu trúc need để nói về sự quan trọng, cần thiết, thể hiện sự đòi hỏi, hay một yêu cầu về một việc gì đó. Ví dụ I want to know your needs. Tôi muốn biết nhu cầu của bạn. I don’t need anything from him. Tôi không cần bất cứ thứ gì từ anh ta. 2. Cấu trúc Need và cách dùng Cấu trúc Need thường được biết đến như cấu trúc với một động từ khuyết thiếu. Tuy nhiên, cấu trúc need còn được sử dụng với nhiều vai trò khác nhau nữa đấy. Cùng tìm hiểu một số cách dùng need trong tiếng Anh nhe Need được dùng như một danh từ Khi là một danh từ, “need” mang nghĩa là “nhu cầu, sự cần thiết”. Một số cấu trúc Need khi là danh từ If need be, S + V… Nếu cần/ khi cần,… Ví dụ If need be, you can call us anytime. Nếu cần, bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào. There is a great need for + danh từ/ V-ing Rất cần thiết phải có/làm gì… Ví dụ There is a great need for listening to music to relax. There is a great need for listening to music to relax. In case of need, S + V… Trong trường hợp cần thiết,… Ví dụ I’m very busy. Please call me only in case of need. Tôi rất bận. Vui lòng gọi cho tôi chỉ trong trường hợp cần thiết. There is no need for someone to do something Ai đó chưa cần phải làm làm gì… Ví dụ There is no need for you to go to school. Today is Sunday. Bạn không cần phải đi học đâu. Hôm nay là chủ nhật. Have need of something = stand/ be in need of something cần cái gì Ví dụ I have need of flour to make a cake. Tôi cần bột để làm bánh. Ngoài ra, “need” mang nghĩa là “khi hoạn nạn, lúc khó khăn, tình cảnh túng thiếu”. Ví dụ I am grateful to Mike for always helping me in my need. Tôi biết ơn Mike vì đã luôn giúp đỡ tôi khi tôi cần. Mike always finds a way to overcome the need by himself. Mike luôn tự mình tìm cách vượt qua sự khó khăn. Need được dùng như một động từ thường Cấu trúc need được sử dụng như một động thường có 2 trường nghĩa Need – Yêu cầu ai cái gì, thiếu cái gì nói về nhu cầu. S người + needs + to V ai đó cần làm gì… Ví dụ I need to check my entire file today Tôi cần kiểm tra toàn bộ tệp của mình hôm nay. Mike needs to apologize to the class for his actions. Mike cần xin lỗi cả lớp vì hành động của mình. S vật + needs + V-ing = S vật + need to + be+ V-pp Cái gì đó cần được làm… Ví dụ This house is very degraded. It needs fixing. = This house is very degraded. It needs to be fixed. Ngôi nhà này rất xuống cấp. Nó cần được sửa chữa. Dani’s bedroom needs cleaning up right away. = Dani’s bedroom needs to be cleaned up right away. Ngôi nhà này rất xuống cấp. Nó cần được sửa chữa. S + didn’t need + to V đã không phải… Cấu trúc need này diễn tả một việc không cần phải làm, Thực tế ở trong qua khứ điều này chưa xảy ra. Ví dụ You didn’t need to be gone to the party tonight. Bạn không cần phải đi dự tiệc tối nay. You didn’t need to cook dinner because I have already booked a table at a restaurant. Bạn không cần phải nấu bữa tối vì tôi đã đặt bàn ở một nhà hàng. Need – Cần phải chỉ sự bắt buộc Ví dụ We need to do internships to gain experience. Chúng ta cần thực tập để tích lũy kinh nghiệm. I need to study harder to pass the upcoming exam. Tôi cần phải học tập chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi sắp tới. Xem thêm Cấu trúc Why don’t we và cách dùng trong tiếng Anh Need được dùng như một động trợ động từ động từ khuyết thiếu Need được dùng như một trợ động từ khi có cấu trúc dưới đây Trong câu nghi vấn Need + S + V nguyên mẫu + O…? Ai đó có cần làm gì không…? Ví dụ Tôi có cần quay lại đây không? Bạn cần nghỉ ngơi không? S + needn’t + V nguyên mẫu + O… Ai đó không cần làm gì… Ví dụ I needn’t go to school tomorrow. Tôi không cần phải đi học vào ngày mai. You needn’t say anything. I already know all of it. Bạn không cần phải nói bất cứ điều gì. Tôi đã biết tất cả. Cấu trúc Need + have + V-pp lẽ ra nên… Cấu trúc need này diễn tả một sự việc lẽ ra nên được làm trong quá khứ. Tuy nhiên trong thực tế lại không được thực hiện. Ví dụ Mike needs have finished his work. Họ lẽ ra nên hoàn thành công việc của họ. You need have woken up earlier. Bạn lẽ ra nên thức dậy sớm hơn. Cấu trúc Needn’t + have + V-pp lẽ ra không nên… Nói về sự việc không nên xảy ra nhưng trên thực tế đã xảy ra rồi. Ví dụ You needn’t have helped him. Bạn lẽ ra không cần phải giúp anh ta. They needn’t have acted so foolishly and then suffer unfortunate consequences. Họ lẽ ra không nên hành động dại dột như vậy để rồi phải gánh chịu hậu quả đáng tiếc. Phủ định của Need Cấu trúc need có 2 dạng phủ định Don’t/Doesn’t/Didn’t need + to V; Needn’t + V. Ví dụ You don’t need to water the plants because there is an automatic watering machine. Bạn không cần tưới cây vì đã có máy tưới tự động. You needn’t water the plants because there is an automatic watering machine. Bạn không cần tưới cây vì đã có máy tưới tự động. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Need Dưới đây là một số lưu ý bạn cần biết khi sử dụng cấu trúc need Động từ bán khuyết thiếu “need”không được sử dụng thường xuyên trong thể khẳng định. Gần như luôn có từ phủ định trong câu kể cả với câu khẳng định, ví dụ như “no one”, “no thing”,…; Khi chuyển từ câu khẳng định sang phủ định, ta dùng “needn’t” hoặc “need not”. KHÔNG DÙNG “don’t”, “doesn’t” hay “didn’t” trước need. Câu hỏi với need không phổ câu hỏi, “need” đóng vai trò là trợ động từ. tức là không có do/does/did. Need khuyết thiếu chỉ mang nghĩa phủ định khi trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn. 3. Phân biệt cấu trúc need và Have to Cấu trúc need và Have to thường rất hay bị nhầm lẫn do cũng mang trường nghĩa tương tự nhau. Tuy nhiên, chúng vẫn có sự khác biệt với mục đích sử dụng Have to nghĩa vụ hay điều cần phải làm vì không còn sự lựa chọn nào khác; Need điều cần làm để đạt được mục đích nào đó. Ví dụ You have to submit a report to take the graduation exam. Bạn phải nộp báo cáo để được dự thi tốt nghiệp. You need to practice more to become a pianist. Bạn cần luyện tập nhiều hơn nữa để trở thành nghệ sĩ piano. Xem thêm Cấu trúc Avoid và cách phân biệt với Prevent 4. Bài tập cấu trúc Need có đáp án Cùng làm bài tập dưới đây để nắm chắc cách sử dụng need nhé. Bài tập Chia động từ I need…………… work harder if I want to pass the exam. My son needs…………… change his suitcase because it is broken. My mother needs…………… go to the supermarket tomorrow. The grass needs…………… cut because it’s very high. This plant hasn’t been watered for a long time, it needs…………… water. This bedroom hasn’t been cleaned for months, it needs…………… clean today. Those screws are loose, they need…………… tighten. Your dress is too long, it needs…………… take up. You don’t need…………… come to the meeting, I’ll be there. Your hair is too dirty, it needs…………… wash immediately. Đáp án To work To change To go Cutting Watering Cleaning Tightening Taking up To come Washing Trên đây là tất tàn tật kiến thức về cấu trúc Need và cách dùng trong tiếng Anh. Hãy để lại bình luận nếu bạn còn thắc mắc. Theo dõi Tôi Yêu Tiếng Anh để được học thêm nhiều bài học kiến thức ngữ pháp khác nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Thông tin thuật ngữ needed tiếng Anh Từ điển Anh Việt needed phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ needed Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm needed tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ needed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ needed tiếng Anh nghĩa là gì. Need- Econ Nhu cầu.+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do, các cá nhân sẽ không có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là họ cần phải tiêu /nid/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something; to stand to be in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa, đi đái* ngoại động từ- cần, đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ từ cổ,nghĩa cổ- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải Thuật ngữ liên quan tới needed sejugoust tiếng Anh là gì? unramified tiếng Anh là gì? epicotyl tiếng Anh là gì? formated tiếng Anh là gì? encroach tiếng Anh là gì? lancers tiếng Anh là gì? gloom tiếng Anh là gì? chorales tiếng Anh là gì? stock broker tiếng Anh là gì? carpellate tiếng Anh là gì? trichinal tiếng Anh là gì? tongue-fence tiếng Anh là gì? overrated tiếng Anh là gì? graphics raster tiếng Anh là gì? uncurtain tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của needed trong tiếng Anh needed có nghĩa là Need- Econ Nhu cầu.+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do, các cá nhân sẽ không có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là họ cần phải tiêu /nid/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something; to stand to be in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- số nhiều sự đi ỉa, sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa, đi đái* ngoại động từ- cần, đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ từ cổ,nghĩa cổ- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải Đây là cách dùng needed tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ needed tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh Need- Econ Nhu cầu.+ Đôi khi người ta lập luận rằng trong một thị trường tự do tiếng Anh là gì? các cá nhân sẽ không có cầu đối với một số hàng hoá nào đó nhiều đến mức mà xã hội hay cộng đồng cho là họ cần phải tiêu /nid/* danh từ- sự cần=if need be+ nếu cần=in case of need+ trong trường hợp cần đến=there is no need to hury+ không cần gì phải vội=to have of something tiếng Anh là gì? to stand to be in need of something+ cần cái gì- tình cảnh túng thiếu tiếng Anh là gì? lúc khó khăn tiếng Anh là gì? lúc hoạn nạn=to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu- thứ cần dùng nhu cầu=can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình- số nhiều sự đi ỉa tiếng Anh là gì? sự đi đái=to do one's needs+ đi ỉa tiếng Anh là gì? đi đái* ngoại động từ- cần tiếng Anh là gì? đòi hỏi=do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?=this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời=this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa* nội động từ- cần=every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận=you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến=I come?+ tôi có cần đến không?* nội động từ từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ- cần thiết=it needs not+ cái đó không cần thiết- lâm vào cảnh túng quẫn tiếng Anh là gì? gặp lúc hoạn nạnneed- cần phải
Need là một danh động từ được sử dụng thường xuyên, phổ biến để thể hiện nhu cầu, mong muốn của bản thân. Nhưng khác với các các động từ khác mang ý nghĩa tương tự như “want”, “need” tồn tại dưới cả hai dạng vừa là danh từ vừa là động từ. Đồng thời, cách dùng need cũng phức tạp hơn nhiều với nhiều khi mỗi cấu trúc mang một ý nghĩa, nội dung khác Cách dùng Need2 Cấu trúc Need được sử dụng dưới dạng danh Need được sử dụng như một động từ Need được sử dụng như một trợ động từ động từ khuyết thiếu Lưu Phân biệt need và have toCách dùng NeedChúng ta sử dụng “need” trong ngữ pháp Tiếng Anh khi nói về sự cần thiết, quan trọng, thể hiện sự đòi hỏi, yêu cầu về một việc gì dùng động từ NeedNeed là một động từ bán khuyết thiếu semi – modal verb vì trong một số trường hợp nó là động từ khiếm khuyết modal verb, trường hợp khác need lại đóng vai trò là một động từ chính. Need được sử dụng chủ yếu dưới dạng phủ định negative để chỉ sự không cần thiết phải làm một việc gì trúc NeedNeed được sử dụng dưới dạng danh từVới chức năng làm danh từ noun “need” có nghĩa là sự cần thiết, nhu need of something = stand/ be in need of something cần gì đóEx He has need of a new car. Anh ấy cần mua một chiếc xe hơi mớiI’m in need of a pair of shoes. Tôi cần một đôi giàyIf need be + S + verb hoặc S + verb + if need be if need be = nếu cần thiếtEx If need be, my father will buy me a house. Nếu cần thiết, bố tôi sẽ mua cho tôi một căn nhàThere is a great need for + noun/ V-ing rất cần thiết phải có/ làm gìEx There is a great need for helping poor children in rural area. Giúp đỡ trẻ em nghèo ở những khu vực hẻo lánh là rất cần thiếtThere is no need for someone to + verb không cần thiết cho ai đó để làm gìEx There is no need for Rose to call me this late. Rose không cần phải gọi tôi vào lúc muộn thế nàyNgoài ra cấu trúc trên cũng được dùng để chấm dứt một hành động nào There is no need to scream. Không cần phải gào lên như thếIn case of need, S + verb trong trường hợp cần thiếtEx In case of need, the athletes have to take doping tests. Trong trường hợp cần thiết, các vận động viên phải tiến hành kiểm tra dopingNeed ngoài việc được sử dụng như một danh từ chỉ sự cần thiết thì nó còn mang ý nghĩa lúc khó khăn, thiếu are many people who are willing to help me when I’m in needEx There are many people who are willing to help me when I’m in need.Có rất nhiều người sẵn lòng giúp đỡ trong lúc tôi gặp khó khănNeed được sử dụng như một động từ thườngS + needs + to + verbEx She needs to focus on studying.Cô ấy cần tập trung vào việc học hànhS + needs + VingĐây là cấu trúc câu mang nghĩa bị động, chủ ngữ là danh từ chỉ vật, không có khả năng tự thực hiện hành độngEx This clock needs resetting. Chiếc đồng này cần được chỉnh lại giờS + needs + to be + VPIIEx The house needs to be cleaned before mom gets home.Căn nhà cần phải được lau dọn sạch sẽ trước khi mẹ trở vềS + Didn’t need + to + verb➔ Diễn tả sự việc không cần phải làm, thực tế là trong quá khứ sự việc đó chưa xảy raEx You didn’t need to wait for me.Cậu không cần phải đợi tớ đâuNeed được sử dụng như một trợ động từ động từ khuyết thiếuCấu trúc S + needn’t + have + V-pp➔ Diễn tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng không không cần thiết phải làmEx You needn’t have bought that book for me. I’ve had one already.Cậu không cần mua cho tôi quyển sách đó đâu. Tôi đã có một quyển rồiCấu trúc S + need + have + V-pp➔ Cấu trúc need cho thấy hành động/sự việc cần làm ở thời điểm ở quá khứ nhưng bạn chưa làm việc She needs have taken the exam yesterday.Đáng lẽ cô ấy phải làm bài kiểm tra ngày hôm quaCấu trúc Need + S + V-inf + O…?Ex Need I send the book to you?Cần tôi phải gửi cuốn sách cho cậu không?Cấu trúc S + needn’t + V-inf + O…phủ định ở hiện tạiEx I needn’t wash clothes by hand because I’ve had a washing machine.Tôi không cần phải giặt quần áo bằng tay vì tôi đã có một chiếc máy giặtLưu ýĐộng từ bán khuyết thiếu “need” mang tính khẳng định không được sử dụng phổ biến. Thường hiện trong các văn bản mang tính trang trọng. Gần như luôn có từ phủ định negative word như “no one”, “nobody”, “nothing”,…kể cả câu mang tính khẳng ta có thể chuyển từ câu phủ định sang câu khẳng định bằng cách thêm “not” vào sau “need”. Có thể dùng dưới dạng “need not” hoặc “needn’t”. Không sử dụng “don’t’, “doesn’t”, “didn’t” với động từ bán khuyết thiếu “need”.Tương tự như vậy, dạng câu hỏi với need thường không phổ biến. Chủ ngữ và động từ “need” thay đổi vị trí để tạo thành câu hỏi mà không sử dụng “do”, “does”, “did”.Động từ need dưới dạng khuyết thiếu chỉ khi ở trong câu nghi vấn hoặc câu phủ định hay có từ chỉ nghĩa phủ định.✅ Xem thêm Khi nào dùng Was WerePhân biệt need và have toTrong ngôn ngữ Anh, cả need và have to đều là động từ khiếm khuyết Tiếng Anh nói về việc cần làm. Nhưng need và have to có sắc thái khác to do something cần làm việc gì đóMô tả cần làm việc nào đó để mang lại lợi I need to do my homework. Tôi cần làm bài tập về nhà.=> “Need” mang sắc thái nhẹ to do something phải làm gìThông thường sử dụng để nói cần phải làm việc gì đó mang tính bắt buộc thực hiện.– I have to do my homework. Tôi phải làm bài tập về nhà => Nếu không làm sẽ chịu hình phạt tính cấp thiết.=> “Have to” sắc thái như bắt buộc thực vừa xem bài viết hướng dẫn những kiến thức tổng quát nhất về cách dùng Need cấu trúc và lưu ý khi sử dụng bạn học thật tốt! Ngữ Pháp -Cấu trúc Would you like cách dùng, cách trả lời người khácKhi nào dùng Was Were trong Tiếng AnhCấu trúc It take và Spend cách dùng và bài tậpNo sooner than Cách dùng cấu trúc No sooner than chi tiếtIf only là gì? Cách dùng If onlyOtherwise Cấu trúc, cách dùng Otherwise Tiếng AnhEven if Cấu trúc Even if Tiếng Anh
Estes exemplos podem conter palavras rudes baseadas nas suas pesquisas. Estes exemplos podem conter palavras coloquiais baseadas nas suas pesquisas. estar precisando de estar na necessidade de ter necessidade de estar a precisar de precisar necessitar de precise de precisará de necessitada de precisarão de precisasse de precisaremos de está a precisar Looks to be in need of an upgrade. Some of them may be in need of some additional training. People who apply for the loan must also be in need of better housing than what they currently have. As pessoas que se aplicam para o empréstimo também deve estar na necessidade de uma melhor habitação do que o que eles têm atualmente. If you have been anticipating to watch movies and DVD anywhere but encounter regional protection issues, you must be in need of a solution that can help you overcome this. Se tiver sido antecipando para assistir a filmes e DVD em qualquer lugar, mas encontrar problemas de protecção regionais, você deve estar na necessidade de uma solução que pode ajudá-lo a superar isso. 94 This is a rich yet vulnerable reality in which the faith at its base may be in need of purification and consolidation. 152 É uma realidade rica e ao mesmo tempo vulnerável, na qual a fé, que está na sua base, pode ter necessidade de purificação e de reforço. Even in our times a reforming Pope would be in need of a little protection . Até mesmo nos nossos tempos um Papa reformador teria necessidade de um pouco de proteção . You'll find the experience that you lack, there and someone... will be in need of a conjurer. Vai encontrar a experiência que lhe falta e alguém vai estar precisando de um mágico. It's come to my attention that you may be in need of a nurse for your mother. A lot of rich and famous who may be in need of my help, he says grinning. Um grande número de ricos e famosos pode estar precisando de minha ajuda, diz ele sorrindo. Mark called. I know he never liked me, but he thought you might be in need of some comfort and guidance. Sei que ele nunca gostou de mim, mas ele pensou que podia estar precisando de conselhos. We know what it's like to be in need of a quality budget room, and our experience has taught us how to run a hotel which guests can call home. Nós sabemos o que é estar na necessidade de um quarto do orçamento de qualidade, e nossa experiência tem-nos ensinado como executar um hotel onde os hóspedes podem chamar de lar. I heard the feds took down Ben Gideon, so you might be in need of some product. Eu ouvi que os federais apanharam Ben Gideon então você pode estar precisando de produto. If you are having format and size issues especially as concerns your MP4 videos, then you may be in need of MP4 compression. Se você está tendo problemas de velocidade e tamanho, especialmente no que diz respeito aos seus vídeos MP4, então você pode estar precisando de compressão mp4. When you don't reply to an application in 3 days, we understand that you might not be in need of Worldpackers travelers and the conversation will expire. Se você não responder a uma aplicação em até 4 dias, nós entendemos que você pode não estar precisando de worldpackers e a conversa vai expirar. Thought you might be in need of distraction. You must really be in need of quick cash. Parts of the tomb area appear to be in need of structural consolidation or stabilization. Partes da área das sepulturas parecem precisar de obras de consolidação ou estabilização estrutural. One of your friends may be in need of you. One of your friends may be in need of you. The latter appears to be in need of improvement. Não foram achados resultados para esta acepção. Resultados 162. Exatos 162. Tempo de resposta 713 ms. Documents Soluções corporativas Conjugação Sinónimos Corretor Sobre nós e ajuda Palavras frequentes 1-300, 301-600, 601-900Expressões curtas frequentes 1-400, 401-800, 801-1200Expressões compridas frequentes 1-400, 401-800, 801-1200
to be in need of something là gì