Diana had her own opinion on how to raise her children. Chúng tôi không cãi nhau về cách nuôi dạy con cái. We are not discussing how to raise children. Một ví dụ liên quan đến điều này là việc nuôi dạy con cái. One example that I give in the article is the raising of children. Đây là cách mẹ tôi nuôi dạy con cái. Định nghĩa - Khái niệm người nuôi dạy trẻ tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người nuôi dạy trẻ trong tiếng Trung và cách phát âm người nuôi dạy trẻ tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người nuôi dạy trẻ tiếng Trung nghĩa là gì. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ " nuôi ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nuôi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nuôi trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Trong Tiếng Anh cha nuôi tịnh tiến thành: adoptive father, foster-father. 17 Ê-xơ-tê vẫn vâng lời cha nuôi là Mạc-đô-chê. 17 Esther remained obedient to her adoptive father, Mordecai. jw2019. Cậu bé Giê-su được cha nuôi dạy những gì? 17, 18. (a) What did Jesus learn from his adoptive father? Dịch trong bối cảnh "ĐƯỢC NUÔI DẠY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐƯỢC NUÔI DẠY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. nuôi dạy con cái trong tiếng Anh là gì? nuôi dậy con cái trong tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa sâu sắc và cách sử dụng. Dịch từ nuôi dạy con cái sang trọng Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh - VNE. nuôi dạy con cái. to bring up children, child-rearing 3TCo. She raised one of her cubs to become a strong young nói về kinh nghiệm của chính mình khi nuôi dạy một đứa is able to speak on her experience of raising one child phí nuôi dạy một đứa trẻ từ khi ra đời cho tới 17 tuổi tại cost of raising a child from birth to age 17 in the đã bao giờ mơ ước được nuôi dạy một vị thần Lovecraft từ giai đoạn sơ khai đến quái vật vinh quang chưa?Have you ever dreamt of raising a Lovecraftian God from infancy to glorious monsterhood?Bạn cần phải chuẩn bị để có thểđối mặt với những thách thức khi nuôi dạy một đứa trẻ“ xuất chúng”.You need to beprepared so you can face the challenges of raising a gifted khi đó, mẹ của họ lại ghê tởm ý tưởng về tính gia đình vàkhông muốn tiếp tục công việc nuôi dạy một gia their mother abhorred the idea of domesticity anddidn't want to take on the work of raising a em đã đánh mất tuổi thơ, nhưngđồng thời cha mẹ chúng cũng không được trải nghiệm niềm vui khi nuôi dạy một đứa miss out on a childhood,but parents also don't get to experience the joys of raising a nhớ rằng bạn đang nuôi dạy một đứa trẻ với mục đích để nó biết cách bước ra ngoài thế giới và tương tác với mọi người trong suốt quãng đời còn that you are raising a person who will go out into the world and interact with others for the rest of her đã cố gắng truyềnđạt toàn bộ quá trình nuôi dạy một đứa trẻ đến tuổi trưởng thành, mà tôi đoán là thứ gì đó có thể chiếm toàn bộ một cuốn tiểu thuyết;I was trying to convey the entire process of raising a child to adulthood, which I guess is something that could occupy an entire novel;Sống trong một xã hội nơi bạo lực vô cảm và thù oán đã trở thành chuẩn mực bình thường mới, và biết yêu thương dường như gần như là không in a society where senseless violence and animosity have become the new normal,the task of raising a kind and loving child can seem almost thách thức trong việc nuôi dạymột đứa trẻ song the challenges in raising a child with another ngày nay, các bé trai đã được nuôi dạymột cách khác children of today, however, are raised khó nhất khi nuôidạy một đứa trẻ là dạy chúng đi xe khó nhất khi nuôidạy một đứa trẻ là dạy chúng đi xe rất nhiều cách để nuôi dạy một đứa trẻ vui vẻ và khỏe more than one way to raise a happy and well-adjusted thế nào để nuôi dạy một đứa trẻ thô lỗ ở trường mẫu to bring up a rude child in kindergarten. I raised my daughter to be a good grew up there. I raised my sons were the village that helped me raise my didn't have any joy as a mother when I raised my kids. đi theo Chúa, và chẳng biết phải đi tiếp như thế nào. and have no idea what the next step will tôi nuôi dạy con mình và tưởng tượng về thế giới mà chúng sẽ kế thừa,tôi thường nghĩ về quy mô của sự thay đổi theo thời I raise my children, wondering about the world they will inherit,I think of the scale of change over vậy, chúng tôi cảm thấy có trách nhiệm với cô ấy, đưa cô ấy vào, và tôi nuôi dạy cô ấy trong gia đình như một we feel responsible for her, take her in, and I raise her in my family as a như cha tôi nói rằng“ Tôi bị hội chứng down, nhưng tôi nuôi dạy con trai tôi và làm mọi thứ để giúp nó trở thành một nha sĩ chữa bệnh cho người like he's sayingI have Down syndrome, but I raised my son and did everything to help him become a doctor who treats mẹ tôi đối xử với chúng tôi như những người lớn, những người có thể tin tưởng được,và điều đó ảnh hưởng rất rõ vào cách tôi nuôi dạy con cái", bà cho parents treated us like adults who could be trusted," shewrites,"and their influence is evident in how I raised my nghĩ cẩn trọng về tương lai của con đã thay đổi cách tôi nuôi dạy chúng, bởi tôi nhận ra rằng những điều khiến con hạnh phúc khi chúng 10 hay 15 tuổi hoàn toàn khác với những điều khiến chúng hạnh phúc vào năm 25, 30, 40 tuổi hoặc nhiều hơn thế mindful of their future has changed my parenting paradigm, because what makes my children happy at age 10 or 15 is somewhat different than what will make them happy at age 25, 30, 40, and is how my mother raised her know Aiden? We met when he was on a mission in Sydney, where my mum raised would like to raise them similarly to how my parents raised tôi nuôi dạy bọn trẻ cũng giống như cách mẹ đã nuôi dạyThe way I raise my children is very different from how my brotherVà giờ tôi có 2 cháu gái,điều đó khiến tôi nuôi dạy con theo một cách khác.".And now I have two daughters,and it has made a difference in how I raise them.".Bố mẹ tôi đã đối xử với chúng tôi như những người lớn, những người có thể tin tưởng được vàđiều này đã ảnh hưởng rất lớn tới cách tôi nuôi dạy con cái”, bà Maye chia parents treated us like adults who could be trusted,and their influence is evident in how I raised my children," Maye Musk và tôi nuôi dạy các con theo cách để chúng tin rằng bản thân có thể làm bất điều gì chúng muốn mà không bị giới tính chi phối”, bà Melinda nói trên tạp chí Time năm and I had always known that, like our own parents, we would raise our children to believe they could do anything without their gender limiting their options," Melinda wrote in Time Magazine in mẹ tôi đã đối xử với chúng tôi như những người lớn, những người có thể tin tưởng được vàđiều này đã ảnh hưởng rất lớn tới cách tôi nuôi dạy con cái”, bà Maye chia parents treated us like adults who could be trusted,and their influence is evident in how I raised my children," thấy nghẹn ngào bởi chúng tôi nuôi dạy con cái lớn lên ở Nhà I find myself choking up because we have raised our kids in the White thấy nghẹn ngào bởi chúng tôi nuôi dạy con cái lớn lên ở Nhà find myself choking up because we have raised our kids in the White có thể thành thật đã cho tôi khóc vìđiều này sẽ là tương lai của chúng tôi mà chúng tôi nuôi dạy con can honestly has me crying because this will be our future in which we raise children. to educate; to bringup Họ bất đồng với nhau về cách nuôi dạy con cái They disagree/differ on how the children should be educated Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nuôi dạy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nuôi dạy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nuôi dạy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. “Nuôi dạy nhiều người” 2. Chị đã nuôi dạy tôi. 3. Ngươi đã nuôi dạy đứa trẻ. 4. Mẹ nuôi dạy hai chị em tôi. 5. Cô biết cách nuôi dạy trẻ em. 6. Tôi được cô của mình nuôi dạy. 7. Và rồi, anh tự nuôi dạy nó? 8. Nuôi dạy con ở tuổi đến trường 9. Con trai phải có bố nuôi dạy chứ. 10. Tính nuôi dạy trẻ nữa hay sao đấy? 11. Những vấn đề trong việc nuôi dạy trẻ 12. Cổ đã được nuôi dạy một cách kín đáo. 13. Đó là cách trẻ được nuôi dạy đúng đắn. 14. Anh đã được nuôi dạy theo công giáo Catholic. 15. Thuở nhỏ, Nguyễn Đình Chiểu được mẹ nuôi dạy. 16. Cảm ơn ba đã nuôi dạy con chu đáo. 17. Cách cô nuôi dạy chúng là việc của cô, 18. Ông ấy nuôi dạy tôi, và giữ tôi lại. 19. Việc của chúng ta là nuôi dạy bọn trẻ. 20. Ông được nuôi dạy theo đạo Thiên Chúa giáo. 21. Ý tôi là, chị đã nuôi dạy cậu ta. 22. Tôi nuôi dạy các con trai mình ở đó. 23. Người mẹ đơn thân nuôi dạy con thành công 24. Nuôi dạy con cái là công việc khó nhọc. 25. Bác đã nuôi dạy đứa con trai tuyệt vời này. 26. Nuôi dạy con cái trong một thế giới buông thả 27. Chúng ta đang nuôi dạy con trẻ như thế nào? 28. Thử thách trong việc nuôi dạy các con sinh tư 29. Vì vậy, cô bé được mẹ nuôi dạy tại nhà. 30. Đó là nghệ thuật và cách nuôi dạy con cái. 31. Anh nghĩ chúng ta đã nuôi dạy rất tốt, Val. 32. Cô được bà ngoại nuôi dạy từ khi còn nhỏ. 33. Tớ không biết tí gì nuôi dạy một đứa trẻ. 34. 9. a Việc nuôi dạy con cái đòi hỏi điều gì? 35. Khả Hãn cũng là người nuôi dạy chỉ bảo họ à? 36. Cùng nhau, chúng tôi nuôi dạy bốn đứa trẻ tuyệt vời. 37. Tương tự, nuôi dạy con cái đòi hỏi nhiều nỗ lực. 38. Người khuyên thành công đến mức nào trong việc nuôi dạy con? 39. 5 Chung thủy với người hôn phối và nuôi dạy con cái. 40. Chúng ta có thể đang nuôi dạy một thế hệ bị điếc. 41. Tại sao ngày nay việc nuôi dạy con cái lại khó khăn? 42. Được Đức Giê-hô-va dạy dỗ để nuôi dạy con cái 43. Cha ông mất sớm, ông được bà nội nuôi dạy từ bé. 44. Một mình nuôi dạy con quả không phải là điều dễ dàng. 45. Anh có thể thấy là nó đã được nuôi dạy tử tế.” 46. 2 Tại sao nuôi dạy con cái lại khó khăn đến thế? 47. Khó khăn lớn nhất hiển nhiên là việc nuôi dạy con trẻ. 48. Nuôi dạy trẻ mắc hội chứng Down —Thử thách và phần thưởng 49. Có một người em trai, tự tay tôi nuôi dạy nó đấy. 50. 17, 18. a Cậu bé Giê-su được cha nuôi dạy những gì?

nuôi dạy tiếng anh là gì